Từ điển Thiều Chửu
廷 - đình
① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.

Từ điển Trần Văn Chánh
廷 - đình
Triều đình: 宮廷 Cung đình, cung vua; 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình; 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廷 - đình
Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.


廷辱 - đình nhục || 廷臣 - đình thần || 廷試 - đình thí || 廷爭 - đình tranh || 廷相 - đình tương || 南廷 - nam đình || 朝廷 - triều đình ||